-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 1
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 1
Task 1. Listen and read.
(Nghe và đọc)
Click tại đây để nghe:
Tạm dịch:
Phúc: Đây là ý kiến hay, Dương à. Mình thích dã ngoại!
Dương: Mình cũng thế, Phúc à. Mình nghĩ Lucas cũng thích dã ngoại.
(Tiếng chó sủa)
Phúc: Ha ha. Lucas thật thân thiện!
Dương: Bạn có thể chuyển bánh quy cho mình được không?
Phúc: Được thôi.
Dương: Cảm ơn. Bạn đang đọc gì vậy phúc?
Phúc: 4Teen. Đó là tạp chí yêu thích của mình!
Dương: Ồ, nhìn kìa! Đó là Mai. Và bạn ấy đang đi với ai đó.
Phúc: Ồ, ai đó? Cô ấy đeo kính và có mái tóc đen dài.
Dương: Mình không biết. Họ đang đi qua kìa.
Mai: Chào Phúc. Chào Dương. Đây là bạn mình, Châu.
Phúc & Dương: Chào Châu. Hân hạnh gặp bạn.
Châu: Mình cũng thế.
Dương: Bạn muốn ngồi xuống không? Tụi mình có nhiều đồ ăn lắm.
Mai: Ồ xin lỗi, chúng mình không thể. Đến giờ về nhà rồi. Tối nay chúng mình sẽ làm việc về dự án của trường.
Dương: Tuyệt đấy. Mình sẽ đến câu lạc bộ judo với anh trai. Còn bạn?
Phúc: Mình sẽ thăm ông bà mình.
Châu: Được rồi. Hẹn gặp lại nhé!
Phúc & Dương: Tạm biệt!
a. Put a suitable word in each blank
(Điền một từ thích hợp vào chỗ trống)
1. Phuc and Duong are having a picnic.
(Phúc và Dương đang đi dã ngoại)
2. Lucas likes / loves picnics.
(Lucas thích dã ngoại.)
3. Lucas is a friendly dog.
(Lucas là một con chó thân thiện.)
4. Phuc and Duong see Mai and Chau.
(Phúc và Dương nhìn thấy Mai và Châu.)
5. Chau has glasses, and she has long black hair.
(Châu đeo kính và có mái tóc đen dài.)
6. This evening, Mai and Chau are working on their school project.
(Tối nay, Mai và Châu sẽ làm việc về dự án trường của họ.)
b. Polite requests and suggestions Put the words in the correct order.
(Yêu cầu lịch sự và lời để nghị, sắp xếp những từ đó cho theo thứ tự phù hợp.)
Making and responding to a request
1. can/pass/the/please/biscuits/you/me?
=> Can you pass the biscuits for me, please?
(Bạn có thể chuyển bánh quy cho mình được không?)
2. sure/yes
=> Yes, sure.
(Được thôi.)
Making and responding to a suggestion
1. sit down/like to/would/you?
=> Would you like to sit down?
(Bạn có muốn ngồi xuống đây không?)
2. sorry/oh/can’t/we
=> Oh, sorry. We can’t.
(Ô xin lỗi. Chúng mình không thể.)