-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 1
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 1
Vocabulary (Từ vựng)
1. Match each job with its description.
(Nối mỗi nghề với mô tả của nó)
Lời giải chi tiết:
1.C |
2.D |
3.E |
4.F |
5.A |
6.B |
1. Business person = a person who works in the business world.
(doanh nhân = người làm việc trong giới kinh doanh)
2. Customer service staff = e person who deals with customers before, during, and after a sale.
(nhân viên chăm sóc khách hàng = người giải quyết những vấn đề với khách hành trước, trong và sau khi giao dịch.)
3. Tour guide = a person who introduces cultures and customs pf places to visitors
(hướng dẫn viên du lịch = người giới thiệu văn hóa và phong tục của các nơi cho du khách.)
4. Architect = a person who designs building
(kiến trúc sư = người thiết kế những tòa nhà)
5. Biologist = a scientist who studies biology
(nhà sinh học = nhà khoa học nghiên cứu môn sinh)
6. Fashion designer = A person who brings out new clothing designs
(nhà thiết kế thời trang = người tạo ra những thiết kế trang phục mới.)