Bài 1


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 1

CLEFT SENTENCES WITH: IT IS/WAS ... THAT .... (Câu chẻ với cấu trúc: It is/was ...that)

1. Rewrite each sentence to emphasise the underlined part.

(Viết lại từng câu một dùng dạng nhấn mạnh cho phần gạch dưới.)

Lời giải chi tiết:

1Her sad story made me cry.

(Câu chuyện buồn của cô ấy làm tôi khóc.)

=> It was her sad story that made me cry.

(Đó là câu chuyện buồn của cô ấy cái mà khiến tôi khóc.)

2. You are to blame for the damage.

(Bạn chịu trách nhiệm về thiệt hại.)

=> It is you who are to blame for the damage./ It's you that is to blame for the damage.

(Đó là bạn người đã đổ lỗi cho thiệt hại. / Đó là bạn người đã đổ lỗi cho thiệt hại.)

3. We really enjoy hiking in the forest.

(Chúng tôi thực sự thích đi bộ đường dài trong rừng.)

=> It's hiking in the forest that we really enjoy.

(Đó là đi bộ trong rừng cái mà mà chúng tôi thực sự thích thú.)

4. You should really speak to your parents when you have problems.

(Bạn nên nói chuyện với bố mẹ khi bạn gặp vấn đề.)

=> It's your parents that/ who you should really speak to when you have problems.

(Đó là bố mẹ của bạn người mà bạn nên nói chuyện khi bạn có vấn đề. )

5. I dislike his dishonesty the most.

(Tôi không thích nhất là sự không trung thực của anh ấy.)

=> It's his dishonesty that I dislike the most.

(Đó là sự không trung thực của anh ấy cái mà tôi không thích nhất.)

6. Lana is in a relationship with Jim.

(Lana đang hẹn hò với Jim.)

=> It's Jim that/ who Lana is in a relationship with.

(Đó là Jim người mà Lana đang có quan hệ với nhau.)

7. He became successful as a famous writer at the age of 20.

(Anh ấy đã thành công với vai trò một nhà văn nổi tiếng ở tuổi 20.)

=> It was at the age of 20 that he became successful as a famous writer.

(Đó là tuổi 20 khi mà anh ấy đã thành công như một nhà văn nổi tiếng.)

8. They had their first date in a nice coffee shop.

(Họ đã có ngày hẹn hò đầu tiên trong một quán cà phê đẹp.)

=> It was in a nice coffee shop that they had their first date.

 (Đó là trong một quán cà phê đẹp nơi mà họ có ngày hẹn hò đầu tiên.)


Bình luận