-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 1
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 1
Task 1. Change the adjectives into adverbs. Then use the adverbs to complete the sentences.
(Chuyển tính từ thành trạng từ. Sau đó sử dụng các trạng từ để hoàn thành câu.)
Adjective | Adverb |
extreme | extremely |
good | |
happy | |
sad | |
slow |
a) Hoa was extremely pleased that she got an A for her assignment.
b) The old man walked ____ in the park.
c) Tuan sighed ____ when he heard that he failed the test.
d) The baby laughed ____ as she played with her toys.
e) Ms. Nga speaks English quite ____.
Lời giải chi tiết:
Adjective | Adverb |
extreme | extremely |
good | well |
happy | happily |
sad | sadly |
slow | slowly |
a) Hoa was extremely pleased that she got an A for her assignment.
b) The old man walked slowly to the park.
c) Tuan sighed sadly when he heard that he failed the test.
d) The baby laughed happily as she played with her toys.
e) Ms. Nga speaks English quite well.
Tạm dịch:
a) Hoa cực kỳ hài lòng vì bài tập được điểm A.
b) Ông cụ đi dạo chậm rãi trong công viên.
c) Tuấn thở dài một cách buồn bã khi nghe rằng anh ấy trượt bài kiểm tra.
d) Đứa bé cười một cách vui vẻ khi chơi với đồ chơi của chúng.
e) Cô Nga nói tiếng Anh khá tốt.