-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 1 trang 28 SGK Địa lí 10
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 1 trang 28 SGK Địa lí 10
Đề bài
Dựa vào hình 7.1 (SGK trang 25) và nội dung trong SGK, lập bảng so sánh các lớp cấu tạo của Trái Đất (vị trí, độ dày, đặc điểm).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Quan sát và phân tích hình ảnh.
Xem lại lý thuyết phần Cấu trúc của Trái Đất.
Lời giải chi tiết
Bảng so sánh các lớp cấu tạo của Trái Đất
|
Vị trí |
Độ dày |
Đặc điểm |
Lớp vỏ Trái Đất |
Nằm ngoài cùng của Trái Đất. |
Đến 5 km (ở đại dương) và 70 km (ở lục địa). |
- Được cấu tạo bởi các tầng đá khác nhau: trầm tích, granit, badan. Gồm 2 lớp: - Vỏ đại dương: mỏng và không có tầng granit. - Vỏ lục địa: dày và có đủ cả ba tầng đá. - Chiếm tới 80% thể tích và 68,5% khối lượng Trái Đất. |
Lớp Manti |
Nằm giữa lớp vỏ Trái Đất và lớp Nhân |
Dày khoàng 2885 km (từ 15 – 2900 km). |
Gồm 2 tầng: - Manti trên: dày từ 15 -700 km, vật chất ở dạng dẻo quánh. - Manti dưới: từ 700 -2900 km, vật chất ở dạng rắn. |
Lớp Nhân |
Là lớp trong cùng của Trái Đất. |
Dày khoảng 3470 km. (từ 2900 – 6370 km). |
Gồm 2 tầng: - Nhân ngoài: độ dày từ 2900 -5100 km, nhiệt độ tới 50000C, áp suất từ 1,3 đến 3,1 trệu atm, vật chất trạng thái lỏng. - Nhân trong: độ dày từ 5100 km đến 6370 km, áp suất từ 3 đến 3,5 triệu atm, vật chất trạng thái rắn. - Thành phần vật chất chủ yếu là kim loại nặng (niken, sắt). |