-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 1 trang 30 sách giáo khoa Toán 5
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 1 trang 30 sách giáo khoa Toán 5
Đề bài
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông :
a) \(5ha\); \(2km^2\).
b) \(400dm^2\); \(1500dm^2\); \(70 000cm^2\).
c) \(26m^2\) \(17dm^2\); \(90m^2\) \(5dm^2\); \(35dm^2\).
Phương pháp giải:
Dựa vào bảng đơn vị đo diện tích :
Lời giải chi tiết:
a) \(5ha = 50000{m^2}\); \(2k{m^2} = 2000000{m^2}\)
b) \(400d{m^2} = 4{m^2}\); \(1500d{m^2} = 15{m^2}\); \(70000c{m^2} = 7{m^2}\)
c) \(26{m^{2}}\;17d{m^2} = 26\dfrac{{17}}{{100}}\,{m^2}\)
\(90{m^2}\;5d{m^2} = 90\dfrac{5}{{100}}{m^2}\)
\(35d{m^2} = \dfrac{{35}}{{100}}{m^2}\)