-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 1 trang 43 (Luyện tập chung) sách giáo khoa Toán 5
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 1 trang 43 (Luyện tập chung) sách giáo khoa Toán 5
Đề bài
Đọc các số thập phân sau đây:
a) \(7,5;\) \( 28,416;\) \( 201,05;\) \(0,187.\)
b) \(36,2;\) \(9,001;\) \(84,302;\) \(0,010.\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu "phẩy", sau đó đọc phần thập phân.
Lời giải chi tiết
a) \(7,5\) đọc là bảy phẩy năm.
\(28,416\) đọc là hai mươi tám phẩy bốn trăm mười sáu.
\(201,05\) đọc là hai trăm linh một phẩy không năm.
\(0,187\) đọc là không phẩy một trăm tám mươi bảy.
b) \(36,2\) đọc là ba mươi sáu phẩy hai.
\(9,001\) đọc là chín phẩy không không một.
\(84,302\) đọc là tám mươi tư phẩy ba trăm linh hai.
\(0,010\) đọc là không phẩy không mười.