-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 1 trang 43 SGK Hóa học 9
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho Bài 1 trang 43 SGK Hóa học 9
Đề bài
Căn cứ vào sơ đồ biểu thị những tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ, các em hãy chọn những chất thích hợp để viết các phương trình hóa học cho mỗi loại hợp chất.
1. Oxit
a) Oxit bazơ +.... → Bazơ;
b) Oxit bazơ +... → muối + nước
c) Oxit axit + ... → axit;
d) Oxit axit + .... → muối + nước;
e) Oxit axit + oxit bazơ → .... ;
2.Bazơ
a)Bazơ + .... → muối + nước ;
b)Bazơ + .... → muối + nước ;
c)Bazơ + .... → muối + bazơ ;
d)Bazơ → oxit bazơ + nước; (đk to)
3. Axit
a)Axit +... → Muối + hiđro;
b)Axit +... → muối + nước;
c)Axit + .... → muối + nước;
d)Axit +.... muối → muối + axit;
4. Muối
a)Muối + .... → axit + Muối ;
b)Muối + .... → Muối + bazơ ;
c)Muối + .... → Muối + Muối ;
d)Muối + .... → Muối + kim loại;
e)Muối → ..... ;
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Dựa vào kiến thức đã học từ các bài trước để điền từ thích hợp vào chỗ trống
Lời giải chi tiết
1. Oxit
a) Oxit bazơ + nước → Bazơ;
Na2O + H2O → 2NaOH
b) Oxit bazơ + axit → muối + nước;
Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O
c) Oxit axit + nước → axit;
SO3 + H2O → H2SO4
d) Oxit axit + bazơ → muối + nước;
SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O
e) Oxit axit + oxit bazơ → muối;
CO2 + CaO → CaCO3
2.Bazơ
a) Bazơ + axit → muối + nước;
NaOH + HCl → NaCl + H2O
b) Bazơ + oxit axit → muối + nước;
2NaOH + CO2→ Na2CO3 + H2O
c) Bazơ + muối → muối + bazơ;
2NaOH + CuSO4→ Cu(OH)2↓ + Na2SO4
d) Bazơ → oxit bazơ + nước; (đk to)
Cu(OH)2 \( \to\) CuO + H2O
3. Axit
a) Axit + kim loại → Muối + hiđro;
2HCl + Fe → FeCl2 + H2
b) Axit + bazơ → muối + nước;
H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O
c) Axit + oxit bazơ → muối + nước;
2HCl + CuO → CuCl2 + H2O
d) Axit + muối → muối + axit;
2HCl + CaCO3→ CaCl2 + H2O + CO2↑ (Axit H2CO3 không bền bị phân hủy thành H2O và CO2)
4. Muối
a) Muối + axit → axit + Muối;
2HCl + Na2SO3 → 2NaCl + H2O + SO2↑ (Axit H2SO3 không bền bị phân hủy thành H2O và SO2)
b) Muối + bazơ → Muối + bazơ;
Fe2(SO4)3 + 6KOH → 2Fe(OH)3↓ + 3K2SO4
c) Muối + muối → Muối + Muối;
Na2CO3 + CaCl2→ CaCO3↓ + 2NaCl
d) Muối + kim loại → Muối + kim loại;
Cu + 2AgNO3→ Cu(NO3)2 + 2Ag↓
e) Muối → nhiều chất mới;
2Cu(NO3)2 \( \to\) 2CuO + 4NO2 + O2