-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 1 trang 90 SGK Toán 3
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 1 trang 90 SGK Toán 3
Bài 1
Tính nhẩm:
\(9 \times 5 =\) \(63 : 7 =\) \(8 \times 8 =\) \(5 \times 7 =\) \(8 \times 7 =\)
\(3 \times 8 =\) \(40 : 5 =\) \( 5 \times 5 =\) \(7 \times 5 =\) \(7 \times 8 =\)
\(6 \times 4 =\) \(45 : 9 =\) \(7 \times 7 =\) \(35 : 5 =\) \(56 : 8 =\)
\(2 \times 8 =\) \(81 : 9 =\) \(9 \times 9 =\) \(35 : 7 =\) \(56 : 7 =\)
Phương pháp giải:
Nhẩm lại giá trị bảng nhân và bảng chia đã học rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
\(9 \times 5 =45\); \(63 : 7 =9\); \(8 \times 8 =64\); \(5 \times 7 =35\); \(8 \times 7 =56\)
\(3 \times 8 =24\); \(40 : 5 =8\); \( 5 \times 5 =25\); \(7 \times 5 =35\); \(7 \times 8 =56\)
\(6 \times 4 =24\); \(45 : 9 =5\); \(7 \times 7 =49\); \(35 : 5 =7\); \(56 : 8 =7\)
\(2 \times 8 =16\); \(81 : 9 =9\); \(9 \times 9 =81\); \(35 : 7 =5\); \(56 : 7 =8\).