-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 108 trang 48 SGK Toán 6 tập 2
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 108 trang 48 SGK Toán 6 tập 2
Đề bài
Hoàn thiện các phép tính sau:
a) Tính tổng: \( \displaystyle 1{3 \over 4} + 3{5 \over 9}\)
Cách 1:
\( \displaystyle 1{3 \over 4} + 3{5 \over 9} = { \ldots \over 4} + { \ldots \over 9} \)\(\displaystyle = {{63} \over {36}} + { \ldots \over {36}} = { \ldots \over {36}} = \ldots \)
Cách 2:
\( \displaystyle 1{3 \over 4} + 3{5 \over 9} = 1{ \ldots \over {36}} + 3{ \ldots \over {36}} \)\(\displaystyle = 4{ \ldots \over {36}} = 5{ \ldots \over {36}}\)
b) Tính hiệu: \( \displaystyle 3{5 \over 6} - 1{9 \over {10}}\)
Cách 1:
\( \displaystyle 3{5 \over 6} - 1{9 \over {10}} = {{23} \over 6} - { \ldots \over \ldots } = {{...} \over {30}} - {{...} \over {30}} \)\( \displaystyle = {{58} \over {30}} = \ldots \)
Cách 2:
\( \displaystyle 3{5 \over 6} - 1{9 \over {10}} = 3{{25} \over {30}} - 1{{27} \over {30}} \)\( \displaystyle = 2{{55} \over {30}} - 1{ \ldots \over {30}} \)
\( \displaystyle = \ldots {{...} \over {...}} = 1{ \ldots \over {15}}\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Muốn cộng trừ các hỗn số, ta thực hiện 1 trong các cách sau:
Cách 1: Đưa hỗn số về dạng phân số rồi cộng (trừ) các phân số thu được
Cách 2: Cộng (trừ) các phần nguyên với nhau và phần phân số với nhau.
Lời giải chi tiết
a) Tính tổng: \( \displaystyle 1{3 \over 4} + 3{5 \over 9}\)
Cách 1:
\( \displaystyle 1{3 \over 4} + 3{5 \over 9} = {7 \over 4} + {{32} \over 9} = {{63} \over {36}} + {{128} \over {36}}\)\( \displaystyle = {{191} \over {36}} = 5{{11} \over {36}}\)
Cách 2:
\( \displaystyle 1{3 \over 4} + 3{5 \over 9} = 1{{27} \over {36}} + 3{{20} \over {36}} = 4{{47} \over {36}} \)\( \displaystyle = 5{{11} \over {36}}\)
b) Tính hiệu: \( \displaystyle 3{5 \over 6} - 1{9 \over {10}}\)
Cách 1:
\( \displaystyle 3{5 \over 6} - 1{9 \over {10}} = {{23} \over 6} - {{19} \over {10}} = {{115} \over {30}} - {{57} \over {30}} \)\( \displaystyle = {{58} \over {30}} = 1{{28} \over {30}}\)
Cách 2:
\( \displaystyle 3{5 \over 6} - 1{9 \over {10}} = 3{{25} \over {30}} - 1{{27} \over {30}} \)\(\displaystyle = 2{{55} \over {30}} - 1{{27} \over {30}} \)\( \displaystyle = 1{{28} \over {30}} = 1{{14} \over {15}}\)