-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 1.33 trang 16 SBT đại số 10
Đề bài / Mô tả:
Lời giải và đáp án chi tiết cho Bài 1.33 trang 16 SBT đại số 10
Xác định tính đúng, sai của mỗi mệnh đề sau
LG a
[−3;0]∩(0;5)={0}[−3;0]∩(0;5)={0};
Phương pháp giải:
Biểu diễn các tập hợp trên trục số và sử dụng các phép toán tập hợp để làm bài tập.
Lời giải chi tiết:
Sai vì [−3;0]∩(0;5)=∅[−3;0]∩(0;5)=∅
LG b
(−∞;2)∪(2;+∞)=(−∞;+∞)(−∞;2)∪(2;+∞)=(−∞;+∞)
Phương pháp giải:
Biểu diễn các tập hợp trên trục số và sử dụng các phép toán tập hợp để làm bài tập.
Lời giải chi tiết:
Sai vì (−∞;2)∪(2;+∞)=(−∞;+∞)∖{2}(−∞;2)∪(2;+∞)=(−∞;+∞)∖{2}
LG c
(−1;3)∩(2;5)=(2;3)(−1;3)∩(2;5)=(2;3);
Phương pháp giải:
Biểu diễn các tập hợp trên trục số và sử dụng các phép toán tập hợp để làm bài tập.
Lời giải chi tiết:
Đúng
LG d
(1;2)∪(2;5)=(1;5)(1;2)∪(2;5)=(1;5)
Phương pháp giải:
Biểu diễn các tập hợp trên trục số và sử dụng các phép toán tập hợp để làm bài tập.
Lời giải chi tiết:
Sai vì (1;2)∪(2;5)=(1;5)∖{2}