-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 160 trang 63 SGK Toán 6 tập 1
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 160 trang 63 SGK Toán 6 tập 1
Đề bài
Thực hiện các phép tính:
a) \( 204 - 84 : 12\);
b) \({15.2^3} + {4.3^2} - 5.7\)
c) \({5^6}:{5^3} + {2^3}{.2^2}\)
d) \(164. 53 + 47. 164. \)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
+) Trong phép tính chỉ chứa phép toán cộng , trừ, nhân , chia ta thực hiện phép nhân, chia trước và phép cộng, trừ sau.
+) Công thức tính lũy thừa: Lũy thừa bậc \(n\) của \(a\) là tích của \(n\) thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng \(a\): \({a^n} = \underbrace {a.a.\,....a}_\text{n thừa số}\,\,\,\,\left( {n \ne 0} \right)\)
+) Quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số: \({a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\) và quy ước \({a^1} = a\).
+) Quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số: \({a^m}:{a^n} = {a^{m - n}}\;\left( {a \ne 0,m \ge n} \right)\).
Lời giải chi tiết
a) \(204 - 84:12 =204 - 7 = 197;\)
b) \({15.2^3} + {4.3^2} - 5.7 = 15.8 + 4.9 - 35 \)
\(= 120 + 36 - 35 = 121\)
c) \({5^6}:{5^3} + {2^3}{.2^2} = {5^{6 - 3}} + {2^{3 + 2}} \)
\(= {5^3} + {2^5} = 125 + 32 = 157\)
d) \(164.53 + 47.164 = 164 .(53+47)\)
\(=164.100 = 16400\)