Bài 2


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho Bài 2 Unit 9 Tiếng Anh 6

Task 2. Practise with a partner.

(Thực hành vởi bạn cùng học.)

Example

What is that? -> That is his head. 

What are those? -> Those are his shoulders. 

Tạm dịch: 

Ví dụ

Kia là gì? -> Kia là đầu của anh ấy. 

Kia là những cái gì? -> Kia là vai của anh ấy. 

Hướng dẫn giải: 

-    What’s this ? - It’s his chest.

Tạm dịch: Đây là gì? -> Đây là ngực của anh ấy. 

-    What’s that? - It’s his arm.

Tạm dịch: Kia là gì? -> Kia là cánh tay của anh ấy. 

-    What are those? - They’re his fingers.

Tạm dịch: Kia là những cái gì? -> Kia là những ngón  tay của anh ấy. 


Bình luận