-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 2
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 2
Task 2. Read the stories and find the words which mean:
(Đọc những câu chuyện và tìm từ theo nghĩa của nó)
Lời giải chi tiết:
Story 1
1. not able to read or write: illiterate
2. tell: pass on
3. behave towards (somebody): treat (someone)
Tạm dịch:
1. không thể đọc hoặc viết: mù chữ
2. kể: truyền đạt lại
3. cư xử với ai đó: đối xử tốt (với ai đó)
Story 2
4. a cubed chunk: block
5. to live in difficult conditions: survive
6. a vehicle that travels over snow: dogsled
Tạm dịch:
4. một khối : chắn
5. sống trong điều kiện khó khăn : sinh tồn
6. xe chạy trên tuyết: xe trượt tuyết kéo bằng sức chó