-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 2
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 2
Task 2a. Match the verbs in A with their definitions in B
(Nối những động từ ở cột A với các định nghĩa ở cột B )
Hướng dẫn giải:
1. B |
2. E |
3. A |
4. C |
5. D |
1. act out = perform: diễn - đóng vai
2. Preserve = keep alive: bảo tồn - giữ sự sống
3. Collect = bring together: sưu tầm - gom lại
4. Entertain = bring enjoyment: giải trí - mang lại niềm vui
5. die out = no longer exist: chết dần, lỗi thời - không còn tồn tại
b. Use the verbs in A in their correct forms to complete the sentences.
(Sử dụng các động từ ở cột A theo dạng đúng của nó để hoàn thành câu )
Hướng dẫn giải:
1. Small children like listening to and acting out stories.
Giải thích: act out (diễn)
Tạm dịch: Trẻ nhỏ thích lắng nghe và diễn những câu chuyện.
2. Hand-writing a letter is a pastime that is beginning to die out. I'm already beginning to miss it.
Giải thích: die out (biến mất)
Tạm dịch: Viết thư tay trong quá khứ đang bắt đầu mất đi. Tôi đã bắt đầu nhớ nó.
3. Should we try to preserve every custom or tradition which is in danger of dying out?
Giải thích: preserve (bảo tổn)
Tạm dịch: Chúng ta có nên cố gắng giữ gìn mọi phong tục hoặc truyền thống đang có nguy cơ biến mất không?
4. He's collecting data for his book Values in the Past.
Giải thích: collect (thu thập)
Tạm dịch: Anh ấy đang thu thập dữ liệu cho cuốn sách "Giá trị của quá khứ".
5. She often entertains her children by telling them stories and acting them out.
Giải thích: entertains (giải trí)
Tạm dịch: Cô ấy thường giải trí cho con mình bằng cách kể cho chúng nghe những câu chuyện và diễn chúng.