-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 2
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 2
Task 2. Complete the sentences with suitable comparative forms of adverbs in the box.
(Hoàn thành các câu với những hình thức so sánh phù hợp của trạng từ trong khung.)
Lời giải chi tiết:
1. slowlier |
2. soundlier |
3. less traditionally |
4. more generously |
5. more healthily |
1. Can you speak more slowly? My English is not good.
Giải thích: Sử dụng cấu trúc more + trạng từ ==> hơn cái gì
Tạm dịch: Bạn có thể nói chậm hơn không? Tiếng Anh của mình không tốt lắm.
2. After a hard working day, we usually sleep more soundly.
Giải thích: Sử dụng cấu trúc more + trạng từ ==> hơn cái gì
Tạm dịch: Sau một ngày làm việc vất vả, chúng tôi thường ngủ ngon lành hơn.
3. Nowadays, people dress less traditionally, so it’s difficult to say which country they are from.
Giải thích: Sử dụng cấu trúc less + trạng từ ==> ít cái gì hơn
Tạm dịch: Ngày nay người ta ăn mặc ít truyền thông hơn vì vậy, thật khó để nói họ đến từ quốc gia nào.
4. It’s not always true that rich people donate more generously than poor people.
Giải thích: Sử dụng cấu trúc more + trạng từ ==> hơn cái gì
Tạm dịch: Không phải luôn đúng khi nói rằng người giàu quyên góp hào phóng hơn người nghèo
5. If you want to stay slim, you have to eat more healthily.
Giải thích: Sử dụng cấu trúc more + trạng từ ==> hơn cái gì
Tạm dịch: Nếu bạn muốn thon thả, bạn phải ăn uống lành mạnh hơn.