Bài 2


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 2

Task 2. Fill in each blank with one word/phrase.

(Điền chỗ trống từ /cụm từ )

Lời giải chi tiết:

1. She lived in a(n) extended family, so she didn’t have much privacy.

Giải thích:  extended family (gia đình nhiều thế hệ) 

Tạm dịch:   Cô sống trong gia đình nhiều thế hệ, vì vậy cô không có nhiều sự riêng tư.

2. We live in a nuclear  family with only my parents and me.

Giải thích: nuclead family (gia đình hạt nhân) 

Tạm dịch: Chúng tôi sống trong một gia đình nhỏ chỉ có cha mẹ và tôi.

3. Our children didn’t have good learning facilities like computers, CD players, or laboratories during the 1980s.

Giải thích: facility (trang thiết bị) 

Tạm dịch: Con của chúng tôi không có các cơ sở học tập tốt như máy tính, máy nghe nhạc CD hoặc phòng thí nghiệm trong những năm 1980.

4. Rubber sandals  used to be an image associated with our soldiers in the past.

Giải thích: Rubber sandals (dép cao su) 

Tạm dịch: Dép cao su đã từng là một hình ảnh gắn liền với những người lính của chúng ta trong quá khứ.

5. Classrooms made of mud and straw with trenches  all around used to be common in Viet Nam during the war.

Tạm dịch: Các lớp học được làm từ bùn và rơm với những chiến hào xung quanh thường được sử dụng phổ biến ở Việt Nam trong chiến tranh.


Bình luận