-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 2
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 2
2 . Match the food quantifiers with the nouns. Some quantifiers can go with more than one noun.
(Nối lượng thức ăn với danh từ. Một vài lượng có thể đi với nhiều hơn 1 danh từ)
Lời giải chi tiết:
1.a, g |
2.a |
3.f,g |
4.c |
5.h |
6.b,d |
7.e,f |
8.b |
1. A teaspoon of milk/sugar (1 thìa súp/ 1 muỗng canh sữa/ đường)
2. A bottle of milk (1 chai sữa)
3. 300 grams of beef/sugar (300 gam thịt bò/ đường)
4. A stick of celery (Một cọng cần tây)
5. A bunch of grapes (1 chùm nho)
6. A head of garlic/cabbage (1 đầu bắp cải/ 1 đầu củ tỏi)
7. A slice of salami/beef (1 lát xúc xích/ thịt bò)
8. A clove of garlic (1 nhánh tỏi)