Bài 2


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 2

2. Find a word in the box to match the picture in each description.

( Tìm từ trong khung để tiền vào các bức ảnh với mỗi miêu tả.) 

Lời giải chi tiết:

1. satellite

2. telescope

3. universe

4. meteorite

5. rocket

6. spacecraft

1. satellite: vệ tinh nhân tạo 

A satellite travels round Earth to collect information or to communicate by radio, television, etc. It can also be a natural object which moves round a large object in space.

(Một vệ tinh nhân tạo bay xung quanh Trái Đất để thu thập thông tin hoặc để lien lạc bằng radio, ti vi vân vân. Nó cũng có thể là một vật thể tự nhiên di chuyển xung quanh vật thể lớn hơn trong không gian.)

2. telescope: kính thiên văn

With a telescope you can have a great experience watching the stars.

(Với  kính thiên văn bạn sẽ có trải nghiệm tuyệt vời khi ngắm những ngôi sao.)

3. universe: vũ trụ

Our sun and its planets are just a tiny part of the Milky Way, and the Milky Way is just one galaxy in the universe.

(Mặt trời và những hành tinh của nó chỉ là một phần nhỏ trong Milky Way. Milky Way chỉ là một dãy ngân hàng trong vũ trụ.)

4. meteorite: mẩu thiên thạch

meteorite is a piece of rock or other matter from space that has landed on a planet.

(Mẩu thiên thạch là một mẩu đá hay một vật thể trong không gian đáp lên hành tinh.

5. rocket: tên lửa

rocket is shaped like a tube and moves very fast.It helps a space shuttle to be sent into space.

(Tên lửa có dạng hình ống  và di chuyển rất nhanh. Nó giúp đưa 1 con tàu không gian vào không gian.)

6. spacecraft: tàu không gian

spacecraft is a vehicle, with or without people inside, used for travel into space.

(Tàu không gian là một loại phương tiện có hoặc không có con người dùng để đi vào không gian.)


Bình luận