-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 2
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 2
2. Use the words in the table in 1 to complete the sentences.
( Sử dụng những từ ở bảng 1 để hoàn thành câu)
Lời giải chi tiết:
1. attend |
2. facilitate |
3. provider |
4. developed |
5. interviews |
6. evaluation |
7. participation |
8. apply |
|
1. A lot of people have come tonight to attend the forum.
(Tối nay nhiều người đã đến để tham gia diễn đàn.)
2. The application of technology in the school will facilitate self-learning.
(Ứng dụng công nghệ trong trường học tạo điều kiện thuận lợi cho việc tự học.)
3. Even in distant areas, the teacher will no longer be the only provider of knowledge.
(Thậm chí ở những vùng xa xôi, giáo viên không còn chỉ là người truyền đạt kiến thức.)
4. Who has developed the idea into this remarkable event?
(Ai đã phát triển ý tưởng thành sự kiện hoành tráng này?)
5. In the programme, he interviews ordinary people about their future plans.
(Trong chương trình anh ấy phỏng vấn những người bình thường về kế hoạch tương lai. )
6. The discussion included a critical evaluation of the new course.
(Cuộc thảo luận bao gồm những đánh giá phê bình về khóa học mới.)
7. We require your full participation in this discussion.
(Chúng tôi yêu cầu sự tham gia đầy đủ của bạn trong buổi thảo luận.)
8. She decided to apply for a job as an engineer.
(Cô ấy đã quyết định nộp hồ sơ vào công việc kỹ sư.)