-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 2
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 2
3. Choose the correct answer A, B or C which is closest in meaning to the underlined word/ phrase in the sentences.
( Chọn đáp án đúng A, B, hay C gần nghĩa nhất với từ/ cụm từ gạch chân trong câu)
Lời giải chi tiết:
1.B |
2.C |
3.A |
4.B |
5.A |
1. In the future, fathers may be externally employed or stay at home and look after their children.
(Trong tương lai, các ông bố có thể ra ngoài làm việc hoặc ở nhà chăm sóc các con)
A. do extra work (làm thêm việc)
B. go out to work (ra ngoài làm việc)
C. work full-time (làm toàn thời gian)
2. There will still be actual classrooms where teachers and students can interact face to face
(Sẽ vẫn còn những lớp học truyền thống nơi các giáo viên và học sinh có thể tương tác trực tiếp)
A. virtual (ảo)
B. online (trực tuyến)
C. traditional (truyền thống)
3. The most facinating change happening to women is their increasing involvenment education and employment.
(Sự thay đổi thú vị nhất xảy ra với phụ nữa là tăng sự tham gia vào giáo dục và tuyển dụng)
A. participation (sự tham gia)
B. roles (vai trò)
C. power (năng lượng)
4. Viet Nam used to be male-dominated, with men being the voice of the family and society.
(Việt Nam đã từng có chế độ trọng nam khinh nữ, đàn ông có tiếng nói trong gia đình và xã hội)
A. men doing housework (đàn ông làm việc nhà)
B. men playing the leading role (đàn ông đóng vai trò lãnh đạo)
C. men earning money (đàn ông kiếm tiền)
5. Women get a job to support their families as well as to be financially independent.
(Phụ nữ có việc làm để hõ trợ gia đình cũng như độc lập về tài chính)
A. economically (về kinh tế)
B. physically (về thể chất)
C. totally (toàn bộ)