Bài 2


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 2

Task 2. a) Copy the questionnaire in your exercise book. Add three more activities to the list. Then complete the "you" column with checks (✓) and crosses (X).

(Chép bản cậu hỏi sau vào vở bài tập của em. Hãy thêm vào danh sách 3 hoạt động nữa rồi đánh dấu (✓) hoặc dấu (X) vào cột hỏi về em.)

What are you going to do on the weekend?

Are you going to...

YOU

YOUR PARTNER

see a movie?

 

 

play sports?

 

 

meet your friends?

 

 

help your parents?

 

 

do your homework?

 

 

watch TV?

 

 

Hướng dẫn giải:

What are you going to do on the weekend? 

Are you going to...

YOU

YOUR PARTNER

see a movie?

 

play sports?

X

 

meet your friends?

 

help your parents?

X

 

do your homework?

X

 

watch TV?

 

read books?

 

go on a picnic?

 X

 

go swimming?

 

 

b) Now ask your partner what he or she is going to do. Complete the ‘your partner’ column of the questionnaire.

(Bây giờ hãy hỏi bạn em xem cậu ấy hoặc cô ấy sẽ làm gì rồi đánh dấu () hoặc (X) vào cột trả lời câu hỏi về bạn em.)

Hướng dẫn giải:

What are you going to do on the weekend? 

Are you going to...

YOU

YOUR PARTNER

see a movie?

 

X

play sports?

 

meet your friends?

 

X

help your parents?

 

do your homework?

 

X

watch TV?

 

read books?

 

 

go on a picnic?

 

 X

go swimming?

 

 X

Tạm dịch: 

Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần? 

Bạn sẽ .....

BẠN

BẠN CỦA BẠN

đi xem phim?

chơi thể thao?

X

gặp bạn bè?

giúp đỡ bố mẹ?

X

 

làm bài tập về nhà?

X

xem tivi?

 

đọc sách?

 

đi dã ngoại?

 X

X

đi bơi?

 

X

 


Bình luận