-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 2
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 2
2. Circle the correct words or phrases in bold. Sometimes both options are correct.
(Khoanh chọn từ/ cụm từ in đậm đúng. Thỉnh thoảng cả hai từ đều đúng)
Lời giải chi tiết:
1. to give |
2. to pass |
3. choosing |
4. talking |
5. to employ |
6. to talk/talking |
1. offer to V: yêu cầu, đề nghị
The man offered to give me the job.
(Người đàn ông mời tôi làm công việc đó)
2. manage to V: quản lý
She managed to pass the exam for that top school.
(Cô ấy đã vượt qua kì thi để vào trưtruowfnawfm trong top)
3. discuss Ving: trao đổi, thảo luận
The students discussed choosing a career.
(Học sinh thảo luận về việc lựa chọn một nghề nghiệp)
4. mention Ving: đề cập tới, nhắc tới
Did your teacher mention taking vocational courses?
(Giáo viên của bạn có đề cập đến việc tham gia khóa học nghề không?)
5. refuse to V: từ chối
The company refuses to employ poorly qualified applicants.
(Công ty từ chối nhận người có bằng cấp thấp)
6. continute to V/Ving: tiếp tục
The teacher continued to talk/talking about job opportunities when the principal came in.
(Giáo viên tiếp tục nói về các cơ hội nghề nghiệp khi hiệu trưởng bước vào)