-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 2
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 2
2. Match the highlighted words/phrases in the article with their meanings.
(Nối từ/ cụm từ được làm nổi bật trong bài báo với nghĩa của nó)
Lời giải chi tiết:
1. career path |
2. peers |
3. ongoing |
4. alternatively |
5. take into account |
1. Career path = the route that you take through your working life
(con đường sự nghiệp = con đương bạn đi suốt quãng đời làm việc.)
2. Peers = people of the same age or same social status as you
(bạn bè đồng niên= những người bạn cùng trang lứa và địa vị xã hội)
3. Ongoing = non-stop
(tiếp tục = không ngừng)
4. Alternatively = as another option
(mặt khác = như một sự lựa chọn khác)
5. Take into account = consider something carefully
(xem xét cẩn thận)