-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 2
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 2
Task 2. Find the following words/phrases in the text. Discuss the meaning of each word/phrase with a partner. Then check the meaning
(Tìm những từ/ cụm từ sau trong bài văn. Thảo luận ý nghĩa của mỗi từ/ cụm từ với bạn học. Sau đó kiểm tra ý nghĩa.)
Lời giải chi tiết:
- diet (n): the food that you eat on a daily basis.
(chế độ ăn uống (n): thức ăn mà bạn ăn hàng ngày.)
- expert (n): someone who has studied a lot about a subject or topic and understand it well.
(chuyên gia (n): một người đã nghiên cứu rất nhiều về một chủ đề và hiểu rõ nó.)
- tip (n): an advice on how to do something quickly and successfully, usually from one’s own experience.
(mẹo (n): một lời khuyên về cách làm một điều gì đó nhanh chóng và thành công, thường là từ kinh nghiệm của chính mình)
- junk food (n): usually convenient food like Me Donald, KFC...
(đồ ăn vặt (n): thường là thức ăn tiện lợi như Mc Donald, KFC ...)
- stay in shape (n): be fit and healthy
(giữ dáng (n): cân đối và khỏe mạnh)