Bài 2


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 2

Task 2. In pairs, take turns describing the people above. Your partner guesses which picture you are talking about. Then, discuss how you can help the people in these situations.

(Làm theo cặp, lần lượt miêu tả người ở trên. Bạn của bạn đoán bức hình bạn đang nói đến là gì? Sau đó, thảo luận cách mà bạn có thể giúp mọi người trong những tình huống này.)

Example:

Student A: They’re not feeling well. They can’t go and play outside. They have to stay in the hospital all day.

Student B: Are they sick children?

Student A: Yes! How do you think we can help them?

Student B: We can donate some toys, and we can go to visit them!

Lời giải chi tiết:

1. disabled people 

A: These people don’t have the ability of doing activity. Some people can’t play sport or even move their legs or hands. Provide education... 

Help: Guide them to do exercise within their ability. Take them to cross the road... 

Tạm dịch: 

1. người khuyết tật

A: Những người này không có khả năng hoạt động. Vài người không thể chơi thể thao thậm chí không thể cử động chân tay. Hãy cho họ đi học...

Giúp đỡ: Hướng dẫn họ luyện tập trong khả năng của họ. Dắt họ qua đường...

 

2. elderly people 

A: They are old, they are no longer young. Their hair is grey and they are usually not strong. They do everything slowly but they have a lot of life experience. Sometimes they have difficulties in daily life.

B: Help them do difficult activities. Take them across the road. Do gardening for them. Donate clothes and money for them. Provide food for them... 

Tạm dịch:

2. người già

A: Họ già, họ không còn trẻ nữa. Tóc của họ màu xám và họ thường không mạnh mẽ. Họ làm mọi thứ chậm nhưng họ có nhiều kinh nghiệm sống. Đôi khi họ gặp khó khăn trong cuộc sống hàng ngày.

B: Giúp họ làm việc nặng nhọc. Dắt họ qua đường. Làm vườn giúp họ. Quyên góp tiền và quần áo cho họ. Cung cấp thức ăn cho họ.

 

3. homeless people

A: People don’t have a house. They have to stay outside; on road, under the bridge, in the park, in the suburb station... They are very poor. 

Help: Donate clothes and money for them. Provide food or accommodation for them... 

Tạm dịch:

3. người vô gia cư

A: Họ không có nhà. Họ phải ở ngoài đường; trên đường phố, dưới gầm cầu, trong công viễn, ở trạm xe điện ngầm... Họ rất nghèo.

Giúp đỡ: Quyên góp quần áo và tiền cho họ. Cung cấp thức ăn và chỗ ở cho họ...

 

4. people in a flooded area

A: They stay in an area which is flooded. Their houses are covered by water... 

Help: Provide them food. Donate clothes and money for them. Take them to the higher and drier area. 

Tạm dịch:

4. người ở một khu vực bị lũ lụt

A: Họ sống trong khu vực bị lũ lụt. Nhà họ bị nước bao phủ.

Giúp đỡ: Cung cấp thức ăn cho họ. Quyên góp quần áo và tiền bạc cho họ. Đưa họ đến khu vực cao và khô ráo hơn.


Bình luận