Bài 2


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 2

Task 2. Name the things in each room in 1. Use the word list below. (You may use a word more than once.)

(Đặt tên cho những đồ vật có trong mỗi phòng ở mục 1. Sử dụng danh sách từ bên dướỉ (Em có thể sử dụng một từ nhiều hơn một lần).)

Lời giải chi tiết:

- living room : lamp , picture , sofa , television , air-conditioner , table , chair , ceiling fan...

(phòng khách: đèn, bức tranh, ghế trường kỷ, ti vi, máy lạnh, bàn, ghế, quạt trần..)

- bedroom : bed , picture/poster , light , chest of drawer , wardrobe , air- conditioner ,...

(phòng ngủ: giường, tranh/áp phích, đèn, ngăn kéo tủ, tủ quần áo, máy lạnh,...)

- kitchen : cupboard , fridge , microwave , cooker , dishwasher , light , sink , table , chair ,...

(nhà bếp: tủ bếp, tủ lạnh, lò vi sóng, bếp, máy rửa chén, đèn, bồn rửa, bàn, ghế,..)

- bathroom : toilet , bath , lỉght , sink ,...

(phòng tắm: nhà vệ sinh, bồn tắm, đèn, bồn rửa,...)

- hall : picture , air-conditioner , light, table , chair , ceiling fan ...

(phòng lớn: tranh, máy lạnh, đèn, bàn, ghế, quạt trần...)


Bình luận