-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 2
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 2
2. Work in pairs. Complete each sentence with no more than three words.
(Làm bài tập theo cặp. Hoàn thiện câu bàng cách điền vào ô trống không quá 3 từ.)
Lời giải chi tiết:
1. academic or vocational |
2. undergraduate and postgraduate |
3. a bachelor's degree |
4. vocational courses / a vocational course |
5. apply for scholarships |
1. Further education institutions offer academic or vocational courses to students.
(Các cơ sở giáo dục nâng cao khác nhau cung cấp các khóa học hoặc hướng nghiệp cho sinh viên.)
2. Higher education can be divided into two levels: undergraduate and postgraduate
(Giáo dục đại học có thể được chia thành hai cấp độ: đại học và sau đại học.)
3. When finishing an undergraduate course successfully, students can get a bachelor's degree
(Khi hoàn thành khóa học đại học, sinh viên có thể lấy bằng cử nhân.)
4. Students who need practical skills and want to prepare for a job or profession should take vocational courses / a vocational course
(Học sinh cần kỹ năng thực hành và muốn chuẩn bị cho một công việc hoặc nghề nghiệp nên tham gia các khóa học hướng nghiệp.)
5. Students who want to receive an amount of money to help them pay for their education can apply for scholarships
(Sinh viên muốn nhận một khoản tiền để giúp họ trả tiền cho việc học hành của họ có thể xin học bổng.)