Bài 2


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 2

2. Complete the sentences with the words from the table in 1. You do not need to use all the words. The first letter of each word has been provided.

(Hoàn thành các câu với những từ trong bảng từ phần 1. Em không cần sử dụng tất cả các từ. Chữ cái đầu tiên của mỗi từ được cung cấp.)

1. The p_________ chemical waste is dumped into the river.

2. Do you know what p_______ cause air pollution?

3. The d_______ fish are floating in the water.

4. Don't drink that water. It's c_______.

5. The acid rain has caused d_______ to the trees in this area.

6. If we p_______ the air, more people will have breathing problems.

 

Lời giải chi tiết:

1. poisonous

2. pollutants

3. dead

4. contaminated

5. damage

6. pollute

1. poisonous (adj): độc hại 

The poisonous chemical waste is dumped in to the river.

(Chất thải hóa chất độc hại được thải ra sông.)

2. pollutants (n): chất ô nhiễm

Do you know what pollutants cause air pollution.

(Bạn có biết chất gây ô nhiễm nào gây nên ô nhiễn không khí không?)

3. dead (Adj): chết (người, vật, cây cối)

The dead fish are floating in the water.

(Cá chết nổi trên nước.)

4. contaminated (adj): nhiễm (bẩn, độc)

Don’t drink that water. It’s contaminated.

(Đừng uống nước đó. Nó bị nhiễm độc rồi.)

5. damage (n): sự nguy hại, sự nguy hiểm

The acid rain has caused damage to the trees in this area.

(Mưa axit đã gây nên sự nguy hại cho cây trong khu vực này.)

6. pollute (v): gây ô nhiễm

If we pollute the air, more people will have breathing problems.

(Nếu chúng ta làm ô nhiễm không khí, ngày càng có nhiều người gặp vấn đề về hô hấp.)


Bình luận