Bài 2


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 2

2.a. Write the responses into the correct columns. Then listen, check and repeat.

(Viết câu trả lời vào cột chính xác. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại)

15-track-15-1_0.mp3

Wow!

How terrible!

That's great!

How wonderful!

Oh dear!

Oh no!

That's a relief!

That's shocking!

That's awful!

That's awesome!

Responding to good news

Responding to bad news

-

-

-

-

-

-

 b. Match the sentences (1-6) to the responses (a-f). Then practise the exchanges with a parrtner. 

(Nối câu với câu trả lời. Sau đó thực hành trao đổi với người bạn.)

1. Mary and Tom are getting married in July.

2. I managed to pass the test!

3. Many people died in the  accident.

4. They have invented a  flying car.

5. Our house was destroyed  by the storm.

6. Hospitals have refused to take in any more injured people.

a. Oh no!

b. How wonderful!

c. Wow!

d. That's a relief!

e. That's shocking!

f. That's awful!

Lời giải chi tiết:

a)

Responding to good news

(Đáp lại tin tốt)

Responding to bad news

(Đáp lại tin xấu)

Wow! (Quào)

That’s great! (Thật tuyệt!)

That’s a relief!  (Thật nhẹ nhõm!)

How wonderful!  (Thật tuyệt vời!)

That’s awesome!  (Điều đó thật tuyệt!)

 Oh dear!  (Ôi trời!)

 That’s awful!  (Thật tệ!)

 How terrible! (Thật tồi tệ!)

 Oh no! (oh không!)

That’s shocking!  (Thật sốc / chấn động!)

b)

- b

(Mary và Tom sẽ kết hôn vào tháng 7. => Thật tuyệt vời!)

 

2 - d

(Tôi đã xoay xở vượt qua kỳ thi. => Thật là nhẹ nhõm!)

 

3 - f

(Nhiều người đã chết trong tai nạn. => Thật tệ!)

 

4 - c

(Họ đã phát minh ra một chiếc xe bay. => Chà!)

 

5 - a

(Nhà chúng tôi đã bị phá hủy bởi cơn bão. => Ồ không!)

 

6 - e

(Những bệnh viện đã từ chối nhận thêm người bị thương. => Thật chấn động!)


Bình luận