-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 2
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 2
2. Use the words from the box in the correct form to complete the sentences.
(Sử dụng những từ trong khung cho chính xác để hoàn thành câu.)
scatter take evacuate put out provide |
1. Emergency workers the village when the river flooded the area.
2. Rescue workers are still trying to the forest fires.
3. The strong winds forced the climbers to shelter.
4. Many countries have food and other material aid to the hurricane victims.
5. Debris from collapsed buildings was across the whole area.
Lời giải chi tiết:
1. evacuated |
2. put out |
3. take |
4. provided |
5. scattered |
|
1. Emergency workers evacuated the village when the river flooded the area.
(Đội cấp cứu đã di tản ngôi làng khi mà dòng sông làm lụt lội cả khu vực.)
Giải thích: Sự kiện trong quá khứ => quá khứ đơn
2. Rescue workers are still trying to put out the forest fires.
(Đội cứu hộ vẫn đang cố gắng dập tắt đám cháy.)
Giải thích: Sau "to" là động từ giữ nguyên
3. The strong winds forced the climbers to take shelter.
(Gió mạnh làm cho những người leo núi phải tìm chỗ trú ẩn.)
Giải thích: Sau "to" là động từ giữ nguyên
4. Many countries have provided food and other material aid to the hurricane victims.
(Nhiều quốc gia đã cung cấp thực phẩm và trợ cấp vật dụng khác cho những người dân bị nạn trong cơn bão cuồng phong.)
Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành: have + VpII
5. Debris from collapsed buildings was scattered acroos the wholee area.
(Những mảnh vụn từ những tòa nhà sụp đổ đã được vung vãi khắp biển.)
Giải thích: Bị động ở quá khứ: was + VpII