Bài 2


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 2

2. Underline the following words and phrases in the passages in 1. Match each of them with its explanation.

(Gạch dưới những từ và cụm từ sau trong đoạn văn phần 1 mỗi cái với giải thích của chúng.)

1. a reality

A. examine carefully to find out more about something

2. explore

B. used instead of something else

3. possibility

C. equipment that helps save energy

4. replaced

D. a thing that actually exists or happens

5. anti-ageing pills

E. something that is likely to happen

6. energy saving

F. medicine that can prevent ageing devices

Lời giải chi tiết:

1. D

2. A

3. E

4. B

5. F

6. C

1 - D. a reality - a thing that actually exists or happens

(hiện thực - một điều mà thực sự xảy ra hoặc tồn tại)

2 - A. explore - examine carefully to find out more about something

(khám phá - kiểm tra cẩn thận để tìm hiểu thêm về điều gì)

3 - E. possibility - something that is likely to happen

(khả năng - điều gì đó mà có thể xảy ra)

4 - B. replaced - used instead of something else

(thay thế - được thay bằng cái gì khác)

5 - F. anti-ageing pills - medicine that can prevent ageing

(thuốc chống lão hóa - thuốc mà có thể ngăn lão hóa)

6 - C. energy saving devices - equipment that helps save energy

(thiết bị tiết kiệm năng lượng - thiết bị mà giúp tiết kiệm năng lượng)


Bình luận