-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 2
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 2
2. Underline the following words and phrases in the passages in 1. Match each of them with its explanation.
(Gạch dưới những từ và cụm từ sau trong đoạn văn phần 1 mỗi cái với giải thích của chúng.)
1. a reality |
A. examine carefully to find out more about something |
2. explore |
B. used instead of something else |
3. possibility |
C. equipment that helps save energy |
4. replaced |
D. a thing that actually exists or happens |
5. anti-ageing pills |
E. something that is likely to happen |
6. energy saving |
F. medicine that can prevent ageing devices |
Lời giải chi tiết:
1. D |
2. A |
3. E |
4. B |
5. F |
6. C |
1 - D. a reality - a thing that actually exists or happens
(hiện thực - một điều mà thực sự xảy ra hoặc tồn tại)
2 - A. explore - examine carefully to find out more about something
(khám phá - kiểm tra cẩn thận để tìm hiểu thêm về điều gì)
3 - E. possibility - something that is likely to happen
(khả năng - điều gì đó mà có thể xảy ra)
4 - B. replaced - used instead of something else
(thay thế - được thay bằng cái gì khác)
5 - F. anti-ageing pills - medicine that can prevent ageing
(thuốc chống lão hóa - thuốc mà có thể ngăn lão hóa)
6 - C. energy saving devices - equipment that helps save energy
(thiết bị tiết kiệm năng lượng - thiết bị mà giúp tiết kiệm năng lượng)