-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 2
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 2
2. Fill each gap with a suitable word from the box.
(Điền vào chỗ trống với một từ thích hợp từ trong khung.)
Lời giải chi tiết:
1. accommodate |
2. surface |
3. traces |
4. experienced |
5. climate |
6. NASA |
1. accommodate (v): chứa chấp
The Earth seems too small to accommodate the increasing population.
(Trái đất dường như quá nhỏ đến nỗi mà không thể chứa hết dân số đang tăng lên.)
2. surface (n): bề mặt
Water covers 75% of the Earth’s surface.
(Nước bao phủ 70% bề mặt trái đất.)
3. traces (n): dấu vết
Attemps have been made to find traces of aliens.
(Những nỗ lực đã được thực hiện để tìm ra dấu vết của người ngoài hành tinh.)
4. experienced (v-ed): trải qua
Astronauts experienced difficulties when they first landed on the moon.
(Những nhà du hành vũ trụ đã trải qua những khó khăn khi họ lần đầu tiên đặt chân lên mặt trăng.)
5. climate (n): khí hậu
The climate on other planets is very different to that on Earth.
(Khí hậu trên những hành tinh khác rất khác với trái đất.)
6. NASA
NASA stands for National Aeronautics and Space Administration.
(NASA là từ viết tắt của Cơ quan Không gian và Vũ trụ Quốc gia (Mỹ).)