Bài 2


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 2

Task 2. Match the types of films with their definitions. Then listen, check and repeat.

(Nối những loại phim với định nghĩa của chúng. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại) 

09-track-9-3.mp3

1. A film that tries to make audiences laugh.

 

a. science fiction (sci-fi)

2. A film that features cartoon characters.

 

b. romantic comedy

3. A film that is set in the future, often featuring science.

 

c. thriller

4. A film that tells an exciting story about murder or crime.

 

d. comedy

5. A film which combines comedy with a love story.

 

e. documentary

6. A film that shows real life events or stories.

 

f. animation

7. A film in which strange and frightening things happen.

 

g. action

8. A film that usually features lots of stunts and fighting.

 

h. horror

Are there any other types of films you can add to the list?

Lời giải chi tiết:

1 - d

comedy: phim hài

(Một bộ phim cố gắng làm cho khán giả cười.)

2 - f

animation: phim hoạt hình

(Một bộ phim có các nhân vật hoạt hình.)

3 - a 

science fiction (sci-fi): Khoa học viễn tưởng

(Một phim diễn ra ở tương lai, thường nói về khoa học.)

4 - c   

thriller: phim ly kỳ, kỳ dị

(Một phim nói về một câu chuyện thú vị về kẻ sát nhân hoặc tội phạm.)

5 - b 

romantic comedy: phim lãng mạn hài

(Một phim kết hợp hài hước với một câu chuyện tình yêu.)

6 - e  

documentary: phim tài liệu

(Một phim thể hiện những sự kiện hoặc câu chuyện đời sống thực sự.)

7 - h   

horror: phim kinh dị

(Một phim trong đó những,điều đáng sợ và kỳ lạ xảy ra.)

8 - g   

action: phim hành động

(Một phim thường có nhiều trò nguy hiểm và đánh nhau.)

Are there any other types of films you can add to the list?

(Có loại phim nào khác mà em có thể thêm vào danh sách trên không?)

- Historic film: about events and story is the past.

(Phim lịch sử: nói về những sự việc và câu chuyện trong quá khứ.)

- Sport film: story about sport.

(Phim thể thao: nói về những sự kiện thể thao.)


Bình luận