-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 2
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 2
Task 2. Complete the table with the -ed and -in forms of the adjectives.
(Hoàn thành bảng với những tính từ tận cùng -ed và -ing)
If a person or thing is |
boring |
then he/ she or it makes you |
bored |
|
interesting |
|
(1) __________ |
|
(2) __________ |
|
embarrassed |
|
(3) __________ |
|
excited |
|
disappointing |
|
(4) __________ |
|
exhausting |
|
(5) __________ |
' |
(6) __________ |
|
surprised |
|
confusing |
|
(7) __________ |
|
(8) __________ |
|
frightened |
|
annoying |
|
annoyed |
Lời giải chi tiết:
If a person or thing is |
boring |
then he/ she or it makes you |
bored |
|
interesting |
|
(1) interested |
|
(2) embarrassing |
|
embarrassed |
|
(3) exciting |
|
excited |
|
disappointing |
|
(4) disappointed |
|
exhausting |
|
(5) exhausted |
' |
(6) surprising |
|
surprised |
|
confusing |
|
(7) confused |
|
(8) frightening |
|
frightened |
|
annoying |
|
annoyed |
Tạm dịch:
Nếu một người hoặc vật |
tẻ nhạt |
sau đó anh ấy/ cô ấy hoặc nó làm bạn |
chán |
|
thú vị |
|
|
|
(2) lúng túng |
|
|
|
(3) hào hứng |
|
|
|
gây thất vọng |
|
|
|
lo lắng |
|
|
' |
ngạc nhiên |
|
|
|
bối rối |
|
|
|
đáng sợ |
|
|
|
bực bội |
|