Bài 2


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 2

Task 2. Complete the sentences with the correct form of the words in brackets.

(Hoàn thành các câu với hình thức từ chính xác trong ngoặc)

1. A lot of___________and artistic activities are held as part of the Flower Festival in Da Lat. (culture)

2. I saw a ___________of flower floats when I attended the festival last year. (parade)

3. We had a meal on my grandfather's birthday___________. (celebrate)

4. The Christmas season is also called the ___________season. (festival)

5. I loved the ___________of folk songs. (perform)

6. There is a special___________ for Japanese girls on March 3rd every year. (celebrate)

Lời giải chi tiết:

1. cultural (adj): thuộc về văn hóa

(Nhiều hoạt động văn hóa và nghệ thuật được tổ chức như là một phần của Lễ hội hoa ở Đà Lạt.)

Giải thích: Sau mạo từ "a" và trước danh từ activities cần 1 tính từ

2. parade (n): diễu hành

(Tôi đã xem cuộc trình diễn diễu hành hoa khi tôi tham gia lễ hội hoa năm rồi.)    

Giải thích:  Sau mạo từ "a" là 1 danh từ    

3. celebratory/ celebration (n): sự tổ chức kỉ niệm

(Chúng tôi đã có một bữa ăn mừng ngày sinh nhật của ông.)

4. festive (adj): vui nhộn (như lễ hội)

(Mùa Giáng sinh cũng được gọi là mùa lễ hội.)     

Giải thích: Sau mạo từ "the" và trước danh từ season là 1 tính từ

5. performances (n): màn trình diễn

(Tôi thích những màn trình diễn bài hát dân gian.)

Giải thích: Sau mạo từ "the" là 1 danh từ    

6. celebration (n): sự kỉ niệm/ lễ kỉ niệm

(Có một lễ kỷ niệm cho những cô gái Nhật vào ngày 3 tháng Ba hàng năm.)

Giải thích: Sau mạo từ "a" và 1 tính từ là 1 danh từ    


Bình luận