-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 2
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 2
Task 2. Complete this table.
(Hoàn thành bảng này.)
TRANSPORT POSSIBILITIES IN THE FUTURE
|
Verb (ride...) |
Energy used (solar...) |
Characteristics (intelligent, flying,...) |
bicycle |
|
|
|
car |
|
|
|
train |
|
|
|
airplane |
|
|
Lời giải chi tiết:
|
Verb (ride...) |
Energy used (solar...) |
Characteristics (intelligent, flying,...) |
bicycle |
ride, pedal |
wind-powered |
automated, high speed |
car |
drive |
water-powerless |
flying, driverless |
train |
drive |
solar-powerless |
underwater, supersonic |
airplane |
fly, drive |
solar-powered |
driverless |
Tạm dịch:
|
Động từ |
Năng lượng được sử dụng |
Đặc điểm |
xe đạp |
cưỡi, đạp |
năng lượng gió |
tư động, tốc độ cao |
ô tô |
lái |
không năng lượng nước |
bay được, không người lái |
tàu hỏa |
lái |
không năng lượng mặt trời |
ngầm, siêu âm thanh |
máy bay |
bay, lái |
năng lượng mặt trời |
không người lái |