-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 2
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 2
Task 2. Choose a word from the box for each description below.
(Chọn một từ trong khung phù hợp với miêu tả bên dưới.)
volume button MC remote control weatherman TV viewer newsreader |
1. : A man on a television or radio programme who gives a weather forecast.
2. : Someone who reads out the reports on a television or radio news programme.
3. : We use it to change the channel from a distance.
4. : A person who announces for a TV event.
5. : It is a button on the TV to change the volume.
6. : A person who watches TV.
Lời giải chi tiết:
1. weatherman
2. newsreader
3. remote control
4. MC
5. volume button
6. TV viewer
Tạm dịch:
1. người thông báo thông tin thời tiết: Một người đàn ông trên chương trình truyền hình hoặc đài phát thanh đưa ra dự báo thời tiết.
2. người đọc tin tức: Một ai đó đọc những tin tức trên một chương trình tin tức trên truyền hình hoặc đài phát thanh.
3. điều khiển từ xa: Chúng ta sử dụng nó để đổi kênh từ một khoảng cách xa.
4. người dẫn chương trình: Một người giới thiệu cho một sự kiện truyền hình.
5. nút chỉnh âm lượng: Nó là một nút trên ti vi để thay đổi âm lượng.
6. khán giả truyền hình: Một người xem truyền hình.