-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 2
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 2
Bài 2
2. Prepositions. (Giới từ)
a. Look at the map. Write the location of each store.
(Nhìn bản đồ. Viết vị trí mỗi cửa tiệm)
b. Look at the table. Ask and answer questions with a partner.
(Nhìn vào bảng. Hỏi và đáp với bạn cùng học)
Lời giải chi tiết:
a.
1. The restaurant is on Hue street.
- It’s to the right of the bookstore.
2. The bookstore is on Hue street.
- It's between the restaurant and the mini-mart.
3. The library is on Tay Ho street.
- It's opposite the hairdresser’s.
4. The park is on Tay Ho street.
- It's next to the hairdresser's.
Tạm dịch:
1. Nhà hàng nằm trên phố Huế.
- Ở bên phải của hiệu sách.
2. Hiệu sách nằm trên phố Huế.
- Nó ở giữa nhà hàng và siêu thị mini.
3. Thư viện nằm trên phố Tây Hồ.
- Nó đối diện với tiệm làm tóc.
4. Công viên nằm trên phố Tây Hồ.
- Nó nằm cạnh tiệm làm tóc.
b.
1. How far is it from the clothing store to the bookstore?
- It’s four hundred and fifty meters.
2. How far is it from the restaurant to the hairdresser’s?
- It's four hundred meters.
3. How far is it from the library to the shoe store?
- It’s eight hundred meters.
Tạm dịch:
1. Cửa hàng quần áo cách hiệu sách bao xa?
- Bốn trăm năm mươi mét.
2. Nhà hàng đến tiệm làm tóc bao xa?
- Bốn trăm mét.
3. Thư viện đến cửa hàng giày bao xa?
- Tám trăm mét.