-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 2
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 2
Task 2. Think about what the appliances will do in the future.
(Nghĩ về thiết bị sẽ làm gì trong tương lai.)
1. robot |
clean our houses, wash our clothes |
2. automatic washing machine |
- |
3. wireless TV |
- |
4. super car |
- |
5. smart clock |
- |
6. automatic dishwasher |
- |
Lời giải chi tiết:
1. robot |
clean our houses, wash our clothes |
2. automatic washing machine |
wash the clothes and dry them |
3. wireless TV |
surf the Internet, send and receive my email, order food from the supermarket and contact my friends on other planets. |
4. super car |
start without the key , probably use water |
5. smart lock |
say the time |
6. automatic dishwasher |
wash dishes, dry them |
Tạm dịch:
1. người máy |
lau nhà, giặt quần áo |
2. máy giặt tự động |
giặt quần áo và làm khô chúng |
3. ti vi có kết nối không dây |
Một chiếc ti vi siêu thông minh sẽ giúp tôi truy cập mạng, gửi và nhận email, đặt thức ăn từ siêu thị và liên hệ với bạn bè tôi trên những hành tinh khác |
4. siêu xe |
khởi động không cần chìa khóa, chạy bằng nước |
5. đồng hồ thông minh |
nói giờ |
6. máy rửa chén tự động |
rửa chén, làm khô chúng |