-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 2
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 2
Bài 2
2. Modal verbs. (Động từ khuyết thiếu)
a. Work with a partner. Read the dialogue.
(Thực hành với bạn cùng học. Đọc bài đối thoại)
Ba: Can I go to the movies, Mom?
Mom: No, you can't.
Ba: Please, Mom!
Mom: First you must do your homework. Then you can go.
Ba: Great! Thanks, Mom.
b. Look at the pictures and the words. Make similar dialogues.
(Nhìn vào hình và từ. Thực hiện các bài tập đối thoại tương tự)
go play tidy watch mail practice |
c. Hoa has a few problems. Give her some advice, using "should" or "ought to".
(Hoa gặp vài khó khăn. Dùng should hoặc ought to đế khuyên Hoa)
Lời giải chi tiết:
a. Dịch bài hội thoại:
Ba: Mẹ ơi cho con đi xem phim nhé?
Mẹ: Không, con không đi được.
Ba: Cho con đi đi mẹ.
Mẹ: Trước hết con phải làm bài tập ở nhà. Sau đó con có thể đi.
Ba: Tuyệt quá! Cám ơn mẹ.
b. Hướng dẫn giải:
a) Ann : Can I go to the football match, Mom?
Mom : No, you can’t.
Ann : Please, Mom!
Mom : First you must practice your music lesson. Then you can go.
Ann : Great! Thanks, Mom.
b) Ann : Can I play tennis this afternoon, Mom?
Mom : No, you can’t.
A : Please, Mom.
Mom : First you must tidy your room. Then you can play
A : Great ! Thanks. Mom.
c) Ann: Can I go fishing this afternoon, Mom?
Mom: No, you can’t.
Ann: Please. Mom!
Mom: First, you must mail the letter. Then you can go.
Ann: Great! Thanks, Mom.!
d) Ann: Can I watch TV, Mom?
Mom: No, you can’t.
Ann: Please, Mom.
Mom: First you must go to the market. Then you can watch TV.
Ann: Great! Thanks, Mom!
e) Ann: Can I go roller-skating, Mom?
Mom: No, you can’t.
Ann: Please, Mom.
Mom: First you must go to the library and borrow books. Then you can go.
Ann: Great! Thanks, Mom.
Tạm dịch:
a) Ann: Con có thể đi đến trận đấu bóng đá không, mẹ?
Mẹ: Không, con không thể.
Ann: Cho con đi đi, mẹ!
Mẹ: Trước tiên, con phải thực hành bài học âm nhạc của con. Sau đó, con có thể đi.
Ann: Tuyệt quá! Cảm ơn mẹ.
b) Ann: Con có thể chơi quần vợt chiều nay không, mẹ?
Mẹ: Không, con không thể.
Ann: Cho con đi đi mà, mẹ.
Mẹ: Đầu tiên con phải dọn dẹp phòng của con. Sau đó, con có thể chơi.
Ann:Thật tuyệt vời! Cảm ơn. Mẹ.
c) Ann: Con có thể đi câu cá chiều nay không, mẹ?
Mẹ: Không, con không thể.
Ann: Cho con đi đi mà, mẹ.
Mẹ: Đầu tiên, con phải gửi thư. Sau đó, con có thể đi.
Ann: Tuyệt quá! Cảm ơn mẹ.!
d) Ann: Con có thể xem TV không mẹ?
Mẹ: Không, con không thể.
Ann: Làm ơn đi mà, mẹ.
Mẹ: Đầu tiên con phải đi chợ. Sau đó, con có thể xem TV.
Ann: Tuyệt quá! Cảm ơn mẹ!
e) Ann: Con có thể đi trượt patin không mẹ?
Mẹ: Không, con không thể.
Ann: Làm ơn đi mà, mẹ.
Mẹ: Đầu tiên con phải đến thư viện và mượn sách. Sau đó, con có thể đi.
Ann: Tuyệt quá! Cảm ơn mẹ.
c. Hướng dẫn giải:
a) Hoa: I’m sick.
You: You should go to a doctor.
b) Hoa: I’m hot.
You: You should have a cold drink.
c) Hoa: I’m cold.
You: You ought to put on a sweater.
d) Hoa: I’m tired.
You: You should take a rest.
Tạm dịch:
a) Hoa: Tôi bị bệnh.
Bạn: Bạn nên đi khám bác sĩ.
b) Hoa: Tôi rất nóng.
Bạn: Bạn nên uống nước lạnh.
c) Hoa: Tôi lạnh.
Bạn: Bạn nên mặc áo len.
d) Hoa: Tôi mệt.
Bạn: Bạn nên nghỉ ngơi.