Bài 2


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 2

Bài 2

2. Modal verbs. (Động từ khuyết thiếu)

a. Work with a partner. Read the dialogue.

(Thực hành với bạn cùng học. Đọc bài đối thoại)

Ba: Can I go to the movies, Mom?

Mom: No, you can't.

Ba: Please, Mom!

Mom: First you must do your homework. Then you can go.

Ba: Great! Thanks, Mom.

b.  Look at the pictures and the words. Make similar dialogues.

(Nhìn vào hình và từ. Thực hiện các bài tập đối thoại tương tự)                      

go                       play               tidy

 watch                mail                practice

c. Hoa has a few problems. Give her some advice, using "should" or "ought to".

(Hoa gặp vài khó khăn. Dùng should hoặc ought to đế khuyên Hoa)

 

Lời giải chi tiết:

a. Dịch bài hội thoại:

Ba: Mẹ ơi cho con đi xem phim nhé?

Mẹ: Không, con không đi được.

Ba: Cho con đi đi mẹ.

Mẹ: Trước hết con phải làm bài tập ở nhà. Sau đó con có thể đi.

Ba: Tuyệt quá! Cám ơn mẹ.

b. Hướng dẫn giải:

a) Ann : Can I go to the football match, Mom?

    Mom : No, you can’t.

    Ann : Please, Mom!

    Mom : First you must practice your music lesson. Then you can go.

    Ann : Great! Thanks, Mom.

b) Ann : Can I play tennis this afternoon, Mom?

    Mom : No, you can’t.

    A : Please, Mom.

   Mom : First you must tidy your room. Then you can play

   A : Great ! Thanks. Mom.

c) Ann: Can I go fishing this afternoon, Mom?

    Mom: No, you can’t.

   Ann: Please. Mom!

   Mom: First, you must mail the letter. Then you can go.

   Ann: Great! Thanks, Mom.!

d) Ann: Can I watch TV, Mom?

   Mom: No, you can’t.

    Ann: Please, Mom.

   Mom: First you must go to the market. Then you can watch TV.

   Ann: Great! Thanks, Mom!

e) Ann: Can I go roller-skating, Mom?

    Mom: No, you can’t.

    Ann: Please, Mom.

    Mom: First you must go to the library and borrow books. Then you can go.

   Ann: Great! Thanks, Mom.

Tạm dịch: 

a) Ann: Con có thể đi đến trận đấu bóng đá không, mẹ?

     Mẹ: Không, con không thể.

     Ann: Cho con đi đi, mẹ!

     Mẹ: Trước tiên, con phải thực hành bài học âm nhạc của con. Sau đó, con có thể đi.

     Ann: Tuyệt quá! Cảm ơn mẹ.

b) Ann: Con có thể chơi quần vợt chiều nay không, mẹ?

     Mẹ: Không, con không thể.

     Ann: Cho con đi đi mà, mẹ.

    Mẹ: Đầu tiên con phải dọn dẹp phòng của con. Sau đó, con có thể chơi.

    Ann:Thật  tuyệt vời! Cảm ơn. Mẹ.

c) Ann: Con có thể đi câu cá chiều nay không, mẹ?

     Mẹ: Không, con không thể.

    Ann: Cho con đi đi mà, mẹ.

    Mẹ: Đầu tiên, con phải gửi thư. Sau đó, con có thể đi.

    Ann: Tuyệt quá! Cảm ơn mẹ.!

d) Ann: Con có thể xem TV không mẹ?

    Mẹ: Không, con không thể.

     Ann: Làm ơn đi mà, mẹ.

    Mẹ: Đầu tiên con phải đi chợ. Sau đó, con có thể xem TV.

    Ann: Tuyệt quá! Cảm ơn mẹ!

e) Ann: Con có thể đi trượt patin không mẹ?

     Mẹ: Không, con không thể.

     Ann: Làm ơn đi mà, mẹ.

     Mẹ: Đầu tiên con phải đến thư viện và mượn sách. Sau đó, con có thể đi.

    Ann: Tuyệt quá! Cảm ơn mẹ.

c. Hướng dẫn giải:

a) Hoa: I’m sick.

You: You should go to a doctor.

b) Hoa: I’m hot.

You: You should have a cold drink.

c) Hoa: I’m cold.

You: You ought to put on a sweater.

d) Hoa: I’m tired.

You: You should take a rest.

Tạm dịch: 

a) Hoa: Tôi bị bệnh.

   Bạn: Bạn nên đi khám bác sĩ.

b) Hoa: Tôi rất nóng.

   Bạn: Bạn nên uống nước lạnh.

c) Hoa: Tôi lạnh.

   Bạn: Bạn nên mặc áo len.

d) Hoa: Tôi mệt.

   Bạn: Bạn nên nghỉ ngơi.


Bình luận