Bài 2


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 2

2. Point and say.

Click tại đây để nghe:

06-track-6-1_0.mp3

Chỉ và nói.

Ở phần này chủ yếu thực hành hỏi và đáp về những hoạt động trong ngày thường gặp của các em. Khi trả lời thường kèm theo thời gian (giờ).

Ví dụ: What time do you wash face? (Bạn rửa mặt lúc mấy giờ?) —► I wash face at six fifteen. (Tôi rửa mặt vào lúc 6 giờ 15).
a) What time do you get up? Bạn thức dậy lúc mấy giờ?
I get up at six o'clock. Tôi thức dậy lúc sáu giờ.
b) What time do you have breakfast? Bạn ăn sáng lúc mấy giờ?
I have breakfast at six thirty. Tôi ăn sáng lúc sáu giờ 30 (phút).
c) What time do you have dinner? Bạn ăn tối lúc mấy giờ?
I have dinner at seven thirty. Tôi ăn tối lúc bảy giờ 30 (phút).
d) What time do you go to bed? Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?
I go to bed at nine o'clock. Tôi đi ngủ lúc chín giờ.


Bình luận