-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 2
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 2
2. Match.
1. What's this? __c__
2. What's your name? ___
3. How old are you? ___
4. Is it your pencil? ___
5. How are you? ___
a. I'm ten.
b. Yes, it is.
c. It's a teddy bear.
d. I'm fine, thank you.
e. My name's Lam.
Hướng dẫn:
2 – e
3 – a
4 – b
5 – d
Dịch:
1. Đây là gì? => Đó là gấu teddy.
2. Tên của bạn là gì? =>Tôi tên là Lâm.
3. Bạn bao nhiêu tuổi? => Tôi 10 tuổi.
4. Bút chì của bạn đây phải không?=> Vâng, đúng vậy.
5. Bạn có khỏe không? => Tôi khỏe, cảm ơn bạn.