-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 2 trang 123 sách giáo khoa Toán 5
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 2 trang 123 sách giáo khoa Toán 5
Đề bài
Viết số đo thích hợp vào ô trống:
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Áp dụng các công thức:
- Diện tích mặt đáy = chiều dài × chiều rộng.
- Diện tích xung quanh = chu vi đáy × chiều cao.
- Thể tích = chiều dài × chiều rộng × chiều cao.
Lời giải chi tiết
+) Hình hộp chữ nhật (1):
Diện tích mặt đáy là: \(11 × 10 = 110 \;(cm^2)\)
Diện tích xung quanh là : \((11 + 10) × 2 × 6 = 252 \;(cm^2)\)
Thể tích là : \(11 × 10 × 6 = 660\;(cm^3)\)
+) Hình hộp chữ nhật (2):
Diện tích mặt đáy là: \(0,4 × 0,25 = 0,1 \;(m^2)\)
Diện tích xung quanh là: \((0,4 + 0,25 ) × 2 × 0,9 = 1,17\;(m^2)\)
Thể tích là: \(0,4 × 0,25 × 0,9 = 0,09\;(m^3)\)
Hình hộp chữ nhật (3):
Diện tích mặt đáy là: \(\displaystyle{1 \over 2} \times {1 \over 3} = {1 \over 6}\,\,d{m^2}\)
Diện tích xung quanh là: \(\displaystyle \left( {{1 \over 2} + {1 \over 3}} \right) \times 2 \times {2 \over 5} = {2 \over 3}\,\,d{m^2}\)
Thể tích là: \(\displaystyle {1 \over 2} \times {1 \over 3} \times {2 \over 5} = {1 \over {15}}\,\,d{m^3}\)
Ta có bảng kết quả như sau: