-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 2 trang 132 sách giáo khoa Địa lí 5
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 2 trang 132 sách giáo khoa Địa lí 5
Đề bài:
Kẻ các bảng dưới đây và điền nội dung cho phù hợp
Trả lời:
a)
Tên nước | Thuộc châu lục |
Trung Quốc | Châu Á |
Ai Cập | Châu Phi |
Hoa Kì | Châu Mĩ |
LB.Nga | Châu Á + châu Âu |
Ô-xtrây-lia-a | Châu Đại Dương |
Pháp | Châu Âu |
Lào | Châu Á |
Cam-pu-chia | Châu Á |
b)
Châu Á | Châu Âu | Châu Phi | |
- Vị trí (thuộc bán cầu nào) | - Phần lớn thuộc bán cầu Bắc . | - Thuộc bán cầu Bắc. | - Nằm ở cả hai bán cầu Bắc và Nam. |
- Thiên nhiên (đặc điểm nổi bật) | - 3/4 diện tích là đồi núi, có đủ các đới khí hậu,… | - Đồng bằng chiếm 2/3 diện tích, chủ yếu là khí hậu ôn hòa. | - có khí hậu nóng và khô bậc nhất trên thế giới, đại ộ phận là hoang mạc và xavan |
- Dân cư: | - chủ yếu là người da vàng. Dân số đông nhất thế giới. | - chủ yếu là người da trắng | - chủ yếu là người da đen, dân cư nghèo đói, nhiều dịch bệnh. |
- Hoạt động kinh tế:
+ Một số sản phẩm công nghiệp + Một số sản phẩm nông nghiệp |
+ Một số sản phẩm công nghiệp: khai thác khoáng sản, chế tạo máy móc.
+ Một số sản phẩm nông nghiệp: lúa gạo, lúa mì, bông, cao su, cà phê, cây ăn quả, chăn nuôi trâu, bò, lợn và gia cầm |
+ Một số sản phẩm công nghiệp: ô tô, máy bay, thiết bị, hàng điện tử, dược phẩm, mĩ phẩm...
+ Một số sản phẩm nông nghiệp: lúa mì, khoai tây, củ cải đường, nho, chăn nuôi bò và gia cầm. |
+ Một số sản phẩm công nghiệp: khoáng sản như vàng, sắt, kim cương, dầu mỏ
+ Một số sản phẩm nông nghiệp: cây công nghiệp nhiệt đới: cao su, cà phê, ca cao, bông, lạc,… |
c)
Châu Mĩ | Châu Đại Dương | Châu Nam Cực | |
- Vị trí (thuộc bán cầu nào) | - Phần lớn thuộc bán cầu Tây. | - Thuộc bán cầu Nam. | - Nằm ở bán cầu Nam. |
- Thiên nhiên (đặc điểm nổi bật) | - nhiên nhiên đa dang phong phú, phía tây là các dãy núi cao, ở giữa là đồng bằng lướn, phía đông là đồi núi thấp và cao nguyên; trải dài ở nhiều đới khí hậu. | - Lục địa Ô-xtray-li-a co khí hậu khô hạn, phần lớn diện tích là hoang mạc và xa-van.
- Phần lớn các đảo có khí hậu nóng ẩm. |
- có khí hậu lạnh nhất thế giới, quanh năm dưới 0oC.
Động vật tiêu biểu là chim cánh cụt. |
- Dân cư: | - thành phần dân tộc đa dạng, gồm ngời bản địa và người của châu Á, Âu, Phi nhập cư đến. | - số dân ít nhất trong các châu lục có dân cư sinh sống.
- chủ yếu là người da trắng. - trên các đảo là người bản địa. |
- Không có dân cư sinh sống. |
- Hoạt động kinh tế:
+ Một số sản phẩm công nghiệp + Một số sản phẩm nông nghiệp |
+ Một số sản phẩm công nghiệp với công nghệ kĩ thuật cao: ô tô, máy bay, hàng điện tử, dầu mỏ, than, điện,…
+ Một số sản phẩm nông nghiệp: lúa gạo, lúa mì, bông, lợn, nho, cao su, cà phê, cây ăn quả, chăn nuôi trâu, bò, lợn và gia cầm… |
+ Một số sản phẩm công nghiệp: khai thác khoáng sản, gang, thép, máy móc, thực phẩm chế biến,…
+ Một số sản phẩm nông nghiệp: long cừu, len, thịt bò và sữa. |
Chưa có hoạt động kinh tế. |