-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 2 (trang 172 SGK Toán 4)
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 2 (trang 172 SGK Toán 4)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 15m2 = ...cm2 \( \displaystyle{1 \over {10}}\)m2 =...dm2
103m2 =...dm2 \( \displaystyle{1 \over {10}}\)dm2 =...cm2
2110dm2 =... cm2 \( \displaystyle{1 \over {10}}\)m2 =...cm2
b) 500cm2 = ....dm2 1cm2 = ...dm2
1300dm2 = ....m2 1dm2 = ....m2
60000cm2 =...m2 1cm2 = ....m2
c) 5m29dm2 =....dm2 700dm2 = ....m2
8m250cm2 =...cm2 50000cm2 =...m2
Phương pháp giải:
Áp dụng cách đổi một số đơn vị cơ bản:
1m2 = 100dm2 1km2 = 1000000m2
1m2 = 10000cm2 1dm2 = 100cm2
Lời giải chi tiết:
a) 15m2= 150000cm2 \( \displaystyle{1 \over {10}}\)m2= 10dm2
103m2= 10300dm2 \( \displaystyle{1 \over {10}}\)dm2 = 10cm2
2110dm2 = 211000cm2 \( \displaystyle{1 \over {10}}\)m2= 1000cm2
b) 500cm2 = 5dm2 1cm2 = \( \displaystyle{1 \over {100}}\)dm2
1300dm2 = 13m2 1dm2 = \( \displaystyle{1 \over {100}}\)m2
60000 cm2= 6m2 1cm2 = \( \displaystyle{1 \over {10000}}\)m2
c) 5m2 9dm2 = 509 dm2 700dm2 = 7m2
8m2 50cm2 = 80050 cm2 50000cm2 = 5m2