-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 2 trang 28 SGK Toán 3
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 2 trang 28 SGK Toán 3
Bài 2
a) Tìm \(\displaystyle{1 \over 3}\) của : \(\displaystyle69kg\); \(\displaystyle36m\); \(\displaystyle93 l\)
b) Tìm \(\displaystyle{1 \over 2}\) của: \(\displaystyle24\) giờ; \(\displaystyle48\) phút; \(\displaystyle44\) ngày.
Phương pháp giải:
- Muốn tìm một phần mấy của một số ta lấy số đó chia cho số phần.
- Viết đơn vị vào kết quả phép chia vừa tìm được.
Lời giải chi tiết:
a)
+ \(\displaystyle\displaystyle{1 \over 3}\) của \(\displaystyle69\) kg là \(\displaystyle69 : 3 = 23\) (kg)
+ \(\displaystyle{1 \over 3}\) của \(\displaystyle36 m\) là \(\displaystyle36 : 3 = 12\) (m)
+ \(\displaystyle{1 \over 3}\) của \(\displaystyle93\ell\) là \(\displaystyle93 : 3 = 31\) \((\ell)\)
b)
+ \(\displaystyle{1 \over 2}\) của \(\displaystyle24\) giờ là \(\displaystyle24 : 2 = 12\) ( giờ)
+ \(\displaystyle{1 \over 2}\) của \(\displaystyle48\) phút là \(\displaystyle48 : 2 = 24\) ( phút)
+ \(\displaystyle{1 \over 2}\) của \(\displaystyle44\) ngày là \(\displaystyle44 : 2 = 22\) ( ngày).