-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 2 trang 82 sách giáo khoa Địa lí 5
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 2 trang 82 sách giáo khoa Địa lí 5
Đề bài:
Hoàn thành bảng sau vào vở:
Trả lời:
Các yếu tố tự nhiên | Đặc điểm chính |
Địa hình | 3/4 diện tích phần đất liền là đồi núi, 1/4 diện tích phần đất liền là đồng bằng. |
Khí hậu | Khí hậu nhiệt đới gió mùa
Khí hậu có sự khác biệt giữa miền Bắc và miền Nam. |
Sông ngòi | - Mạng lưới sông ngòi dày đặc
- Sông ngòi nước ta thay đổi theo mùa và có nhiều phù sa |
Đất | Có nhiều loại đất, trong đó có hai loại đất chính là phe-ra-lít ở đồi núi và đất phù sa ở đồng bằng. |
Rừng | Nước ta có nhiều loại rừng, trong đó chiếm diện tích lớn alf rừng nhiệt đới phân bố ở vùng đồi núi, rừng ngập mặn phân bố ở vùng đất thấp ven biển đồng bằng Nam Bộ. |