-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 20 trang 84 SGK Toán 9 tập 1
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho Bài 20 trang 84 SGK Toán 9 tập 1
Đề bài
Dùng bảng lượng giác (có sử dụng phần hiệu chỉnh) hoặc máy tính bỏ túi, hãy tìm các tỉ số lượng giác sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư) :
a) \(\sin 70^{\circ}13'\);
b) \(\cos25^{\circ}32'\);
c) \(\tan 43^{\circ}10'\);
d) \(\cot 32^{\circ}15'\).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
+) Thực hiện bấm máy tính và dùng quy tắc làm tròn số.
+) Sử dụng công thức \(\tan \alpha . \cot \alpha = 1 \Rightarrow \cot \alpha = \dfrac{1}{\tan \alpha}\).
Do đó để tính \(cot \alpha\), ta tính \(\tan \alpha\) sau đó nghịch đảo kết quả.
Lời giải chi tiết
a) \(\sin 70^{\circ}13'\) \(\approx 0,9410\);
Cách bấm máy:
b) \(\cos25^{\circ}32'\) \(\approx 0,9023\);
Cách bấm máy:
c) \(\tan 43^{\circ}10'\) \(\approx 0,9380\);
Cách bấm máy:
d) \(\cot 32^{\circ}15'\) \(\approx 1,5849\).
Cách bấm máy: