-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 27 trang 19 SGK Toán 7 tập 1
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 27 trang 19 SGK Toán 7 tập 1
Đề bài
Tính: \({\left( {\dfrac{{ - 1}}{3}} \right)^4};\,\,{\left( { - 2\dfrac{1}{4}} \right)^3};\,\,{\left( { - 0,2} \right)^2};\,{\left( { - 5,3} \right)^0}\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên
\({x^n} = \underbrace {x.x.x...x}_{n\,\,\,số}\left( {x \in Q,n \in N,n > 1} \right)\)
\({a^0} = 1\)
Lời giải chi tiết
\({\left( {\dfrac{{ - 1}}{3}} \right)^4} = \left( {\dfrac{{ - 1}}{3}} \right).\left( {\dfrac{{ - 1}}{3}} \right).\left( {\dfrac{{ - 1}}{3}} \right).\left( {\dfrac{{ - 1}}{3}} \right) \)\(= \dfrac{1}{{81}}\)
\({\left( { - 2\dfrac{1}{4}} \right)^3} \)\(= {\left( {\dfrac{{ - 9}}{4}} \right)^3} \)\(= \left( {\dfrac{{ - 9}}{4}} \right).\left( {\dfrac{{ - 9}}{4}} \right).\left( {\dfrac{{ - 9}}{4}} \right) \)\(= \dfrac{{ - 729}}{{64}}\)
\(\,{\left( { - 0,2} \right)^2} = \left( { - 0,2} \right).\left( { - 0,2} \right) = 0,04\)
\({\left( { - 5,3} \right)^0} = 1\)
Cách khác cho 2 ý đầu:
\(\begin{array}{l}
{\left( {\dfrac{{ - 1}}{3}} \right)^4} = \dfrac{{{{\left( { - 1} \right)}^4}}}{{{3^4}}} = \dfrac{1}{{81}}\\
{\left( { - 2\dfrac{1}{4}} \right)^3} = {\left( {\dfrac{{ - 9}}{4}} \right)^3} = \dfrac{{{{\left( { - 9} \right)}^3}}}{{{4^3}}} = \dfrac{{ - 729}}{{64}}
\end{array}\)